Phần 1 trong series luyện nghe tiếng Anh bao gồm 21 mẫu câu luyện nghe tiếng Anh hỏi thăm và trả lời những thông tin cơ bản trong tiếng Anh.
Các bạn hãy bật file âm thanh lên nghe và đồng thời xem bảng bên dưới luyện nghe tiếng Anh và nâng cao khả năng nghe tiếng Anh của bạn trong quá trình học tiếng Anh của bản thân nhé!
STT | English | Tiếng Việt |
1 | How’s it going? | Tình hình thế nào? |
2 | How are you doing? | Tình hình thế nào? |
3 | How’s life? | Tình hình thế nào? |
4 | How are things? | Tình hình thế nào? |
5 | What are you up to? | Bạn đang làm gì đấy? |
6 | What have you been up to? | Dạo này bạn làm gì? |
7 | Working a lot | Làm việc nhiều |
8 | Studying a lot | Học nhiều |
9 | I’ve been very busy | Dạo này tôi rất bận |
10 | Same as usual | Vẫn như mọi khi |
11 | Do you have any plans for the summer? | Bạn có kế hoạch gì cho hè này không? |
12 | Do you smoke? | Bạn có hút thuốc không? |
13 | I’m sorry, I didn’t catch your name | Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn |
14 | Do you know each other? | Các bạn có biết nhau trước không? |
15 | How do you know each other? | Các bạn biết nhau trong trường hợp nào? |
16 | We work together | Chúng tôi làm cùng nhau |
17 | We used to work together | Chúng tôi đã từng làm cùng nhau |
18 | We went to university together | Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau |
19 | Through friends | Qua bạn bè |
20 | I was born in Australia but grew up in England | Tôi sinh ra ở úc nhưng lớn lên ở Anh |
21 | What brings you to England? | Điều gì đã đem bạn đến với nước Anh? |